Mặc dù hiện nay, ống inox 304 được bán rộng rãi trên thị trường. Nhưng những thông tin về nó lại rất ít, khiến người mua cảm thấy bối rối khi phải lựa chọn kích thước phù hợp. Bài viết sau đây, Cơ Khí Bảo Anh sẽ cung cấp thông tin chi tiết về ống inox 304, đặc biệt là về các quy cách ống inox. Những thông tin nhỏ nhoi này sẽ giúp bạn chọn được ống inox phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Khái niệm ống inox là gì?
Inox hay thường còn được gọi là thép không gỉ, là một hợp kim của sắt có chứa khoảng 10% crôm trong thành phần của nó. Hiện nay, inox đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp chẳng hạn như xây dựng, điện tử và các ngành công nghiệp khác.
Ống inox được xem là loại ống được sản xuất từ inox và chúng có hình dạng là ống tròn, hình vuông hoặc hình chữ nhật. Đối với các các loại ống inox hình vuông và hình chữ nhật, người ta thường gọi chúng là “thép hộp inox” hoặc là “thép ống inox”. Do đó, có rất nhiều người sẽ nhầm lẫn rằng ống inox chỉ có hình dạng tròn. Tuy nhiên, thực tế là ống inox bao gồm tất cả các loại hình này.
Thông thường, ống inox được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày và là một công cụ hỗ trợ quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng. Khi quyết định lựa chọn mua ống inox cho các ứng dụng công nghiệp, quan trọng là phải hiểu rõ về các quy cách của từng loại ống để đảm bảo lựa chọn phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của mình.
Ống inox có nhiều hình dạng, được ứng dụng rộng rãi
Đặc điểm của ống inox là gì?
Đặc điểm của ống inox có cấu trúc hình trụ, ống inox tận dụng được hầu hết các ưu điểm về sức bền vật lý và khả năng chống ăn mòn hóa học của thép inox. Hơn nữa, ống inox có sự góp mặt của ít nhất 10% crom trong hợp kim inox. Điều này nhằm giúp ống có khả năng chống oxy hóa và kháng lại các tác động ăn mòn từ hóa chất và thời tiết, ngăn chặn quá trình gỉ sét.
Ống inox cũng có khả năng chịu đựng áp lực cơ học tốt, đồng thời còn có khả năng chống dẫn điện và cách điện cao. Chúng có thể được sử dụng trong các điều kiện môi trường nước ngọt và nước mặn nhờ vào khả năng chống ăn mòn hóa chất vượt trội, phù hợp với mọi điều kiện khắc nghiệt.
Ống inox có khả năng chống ăn mòn của thép inox
Quy cách ống inox trong nước
Quy cách ống inox được xem là một phần quan trọng trong việc lựa chọn và được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Các ống inox có đa dạng hình dạng như ống tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Chính vì điều này mà các ống inox cung cấp sự linh hoạt cho việc áp dụng trong nhiều môi trường khác nhau bao gồm trong xây dựng, công nghiệp thực phẩm, và cả trong gia đình.
Những sản phẩm này không chỉ nổi bật với độ bền tốt mà còn có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp bảo vệ hệ thống và gia tăng tuổi thọ sử dụng. Vì vậy, chắc hẳn có nhiều người thắc mắc về quy cách ống inox, mời bạn cùng theo dõi nhé!
Quy cách ống inox 304
Quy cách ống inox 304, hay còn thường được gọi là kích thước ống inox 304. Có các tiêu chuẩn cụ thể về kích thước và số đo của các hình dạng ống inox 304, bao gồm đường kính, chiều dài, chiều rộng, độ dày, trọng lượng, và các thông số kỹ thuật khác.
Quy cách này có ảnh hưởng trực tiếp đến các thuộc tính khác của ống inox 304 chẳng hạn như khả năng ứng dụng trong các môi trường khác nhau, độ bền, và cũng quyết định đến giá cả của sản phẩm. Dưới đây là bảng quy cách ống inox 304 chuẩn xác nhất, cùng theo dõi nhé:
Đường kính
Độ dày |
Khổ in | 1 | 1 1/4 | _ | 1 1/2 | 2 | 2 1/2 | 3 | 3 1/2 | 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | . | . | . | . | . | _ | _ | _ | ||
1.20/1.25 | -/18 | .
. |
. | . | . | . | . | . | . | . |
1.5 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
1.60/1.65 | -/16 | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
2.1 | _ | . | . | . | . | . | . | . | . | . |
Quy cách ống inox JIS G3459
Dưới đây là bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459 với đường kính ngoài từ 10 đến 200mm và chi tiết độ dày tương ứng, mời các bạn tham khảo nhé:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
A | B | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | ||||||
B | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2. | 2.2 | 2.00 | – | – | – | – |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2 | 2.3 | 2.00 | 2.50 | – | – | – |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
25 | 1 | 34. | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.4 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
32 | 1 1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
40 | 1 1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3 | 3.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
65 | 2 1/2 | 76.3 | 2.1 | 3 | 3.5 | 5.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3 | 4 | 5.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
90 | 3 1/2 | 101.6 | 2.1 | 3 | 4 | 5.7 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3 | 4 | 6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5 | 6.6 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 7.00 | 7.00 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5 | 7.1 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 7.00 | 7.00 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4 | 6.5 | 8.2 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 7.00 | 8.00 |
Quy cách ống inox ASTM A312/A358/A778
Tổng hợp thông số quy cách ống inox công nghiệp chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ASME B36.19M |
Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
NPS | (mm) | SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 40S | 2.0
mm |
2.5 mm | 3.0 mm | 4.0 mm | 5.0 mm | 6.0 mm | 7.0 mm | 8.80 mm |
13.72 | 1/4 | – | 1.65 | 2.24 | 2.00 | – | – | – | – | – | – | – |
17.15 | 3/8 | – | 1.65 | 2.31 | 2.00 | 2.50 | – | – | – | – | – | – |
21.34 | 1/2 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
26.67 | 3/4 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
33.4 | 1 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | – | – | – | – | – |
42.16 | 1 1/4 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
48.26 | 1 1/2 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | – | – | – | – |
60.33 | 2 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
73.03 | 2 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | – | – | – |
88.9 | 3 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
101.6 | 3 1/2 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
114.3 | 4 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | – | – |
141.3 | 5 | 2.77 | 3.4 | 6.55 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
168.28 | 6 | 2.77 | 3.4 | 7.11 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 7.00 |
219.08 | 8 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 |
Như vậy, Cơ Khí Bảo Anh đã cung cấp cho bạn thông số quy cách ống inox vô cùng chi tiết và chuẩn xác đến quý khách hàng. Quy cách ống inox trong nước được xem là những tiêu chuẩn quy định về kích thước, hình dạng và các thông số kỹ thuật của ống inox được áp dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Quy cách ống inox là tiêu chuẩn về kích thước, hình dạng và thông số
⏩Xem thêm: Tìm hiểu thêm các địa điểm gia công inox uy tín tại Hà Nội nhé!
Ứng dụng của ống inox trong cuộc sống
Bởi nhờ những ưu điểm đặc biệt như vậy, các ống inox được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ đời sống đến sản xuất công nghiệp. Tuy nhiên, chất lượng của các ống inox có thể khác nhau do chúng được chế tạo từ các loại inox khác nhau. Sự khác biệt trong thành phần hóa học của các loại inox sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam, có ba loại ống inox phổ biến, nổi bật nhất là ống inox 304, ống inox 316 và ống inox 201. Dưới đây là ứng dụng chi tiết của các loại ống inox, mời các bạn cùng theo dõi:
Ứng dụng của ống inox 316
Đặc điểm nổi bật nhất của loại ống inox 316 là sức bền và độ cứng tốt hơn hẳn so với các loại khác. Vì vậy, ống inox 316 được coi là sản phẩm cao cấp có giá thành cao, cũng như được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như:
- Kiến trúc: Bao gồm ban công, lan can, hàng rào, cầu thang kính, tay vịn hình ống, cửa cổng, và các yếu tố trang trí khác.
- Nội thất: Bao gồm các vật dụng đồ gia dụng và trang thiết bị nhà bếp.
- Công nghiệp và thương mại: Được sử dụng tại vị trí sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, và khách sạn.
- Ngành y tế và thực phẩm: Sử dụng phổ biến trong trang thiết bị vệ sinh, sản xuất sữa và thực phẩm, và các trang thiết bị y tế.
- Cơ khí: Bao gồm cấu trúc cơ khí, hệ thống xả ô tô, và các ứng dụng giảm thanh.
Có lẽ đây được xem là những lĩnh vực mà ống Inox 316 thể hiện được tính năng vượt trội của mình trong việc chống ăn mòn và đáp ứng các yêu cầu về độ bền và mỹ quan.
Inox 316 có sức bền và độ cứng cao nên được ứng dụng rộng rãi
Ứng dụng của ống inox 304
Ống inox 304 thường được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt và chống gỉ sét cao, cùng với tính dễ gia công và có thể dát mỏng. Loại ống inox này bao gồm các hình dạng chẳng hạn như ống tròn, ống vuông và ống hình chữ nhật, được áp dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống, bao gồm:
- Trang trí nội thất: Dùng làm trang trí như cầu thang, lan can, tay vị, hàng rào, cổng cửa, ban công.
- Công trình dân dụng và thương mại: Bao gồm các vị trí như sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, và khách sạn.
- Đồ gia dụng và đồ dùng trong nhà bếp.
- Hệ thống: Bao gồm cả hệ thống lọc nước drum filter trong thiết kế và thi công hồ cá tiêu chuẩn cao.
- Dòng khí và các ứng dụng kết cấu đơn giản, nhẹ nhàng.
- Sử dụng trong mọi lĩnh vực bảng khung.
Ống inox 304 thể hiện tính linh hoạt và đa dạng trong tất cả các ứng dụng khác nhau nhờ vào khả năng chịu được môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt cùng với khả năng gia công dễ dàng.
Ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công
Ứng dụng của ống inox 201
Thông thường, ống inox 201 chỉ có các tính năng cơ bản của inox mà không có nhiều ưu điểm vượt trội như hai loại inox 304 hay inox 316. Tuy nhiên, nhờ vào việc hạn chế tỷ lệ Crom và Niken, nên giá thành của inox 201 thấp hơn đáng kể so với hai loại này.
Do đó, ống inox 201 thường được áp dụng trong những ứng dụng và không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn và độ bền, nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất. Các ứng dụng phổ biến của loại ống inox 201 bao gồm:
- Trang trí nội thất: Ứng dụng trong trang trí như cửa, cầu thang, lan can, tay vị, hàng rào, cổng nhà, và ban công.
- Các công trình: Ứng dụng trong các vị trí như sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, và khách sạn.
- Thiết bị gia dụng và đồ dùng nhà bếp.
- Ứng dụng trong dòng khí và các kết cấu nhẹ.
- Sử dụng trong lĩnh vực bảng khung.
Ống inox 201 thể hiện sự tiện ích và hiệu quả kinh tế trong các ứng dụng nhưng hạn chế về tính năng chống ăn mòn và độ bền, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng thông thường một cách hiệu quả.
Ống inox 201 có giá thành thấp hơn so với các loại inox khác
⏩Xem thêm: Tìm hiểu inox 304 và inox 316 cái nào tốt hơn để hiểu rõ hơn nhé!
Lời kết
Tóm lại, bài viết trên của Cơ Khí Bảo Anh đã cung cấp cho mọi người thông tin chi tiết về quy cách ống inox. Ngoài ra, bài viết còn giúp các bạn hiểu hơn về ứng dụng của loại inox 304, 316 và 201. Hy vọng, bài viết này sẽ giúp các bạn biết cách sử dụng, bảo quản và vệ sinh đồ dùng inox một cách thông minh, hợp lý nhất.